III.(2) Kỹ thuật gá lắp định vị kết cấu hàn

Thứ hai, 09/03/2020, 14:57 GMT+7
  • zalo

img1

KỸ THUẬT GÁ LẮP ĐỊNH VỊ KẾT CẤU HÀN

 


A.  ĐẶT VẤN ĐỀ

Thợ hàn cần học và biết được các phương pháp và kỹ thuật trong việc gá các kết cấu hàn tấm phẳng, kết cấu dầm dàn, trụ đạt độ chính xác cao về kích thước hình dáng hình học của cấu kiện. Ngoài ra còn phải thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Thợ hàn phải biết chuẩn bị thiết bị, dụng cụ dùng để định vị, kẹp chặt và kiểm tra kết cấu hàn đầy đủ, hợp lý; gá phôi hàn chắc chắn, đúng kích thước, đảm bảo vị trí tương quan giữa các chi tiết, hạn chế mức độ biến dạng trong khi hàn; kiểm tra kết cấu hàn bằng các dụng cụ đo kiểm, phát hiện được sai số về kích thước và hình dáng, biết chỉnh sửa kết cấu hàn đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Các nội dung cụ thể sau đây thợ hàn cần nắm rõ trước khi tham gia hàn kết cấu.

 

1. Kỹ thuật Gá lắp định vị các chi tiết hàn (phôi hàn): (1G, 2G, 3G, 4G)

Mài phôi, chỉnh sửa, mép cùn, khe hở đầu nối, vị trí hàn .

Đính trực tiếp; Đính bằng gông. Biến dạng ngược

 

2. Kỹ thuật gá lắp định vị mối ghép chữ T: (1F, 2F, 3F, 4F)

Mối ghép chữ T: 1F, 2F, 3F, 4F.

+ Không vát cạnh

+ Có vát cạnh

 

3. Kỹ thuật gá lắp định vị mối nối ống: (1G, 2G, 5G, 6G) 

+ Độ đồng tâm, đồng 

+ Khe hở mối nối, mép cùn / vị trí hàn 

+ Góc độ vát.

 

 

B.  KỸ THUẬT GÁ LẮP KẾT CẤU THÉP - TỔNG QUÁT VỀ MỐI LIÊN KẾT HÀN   

 

1. Vị trí mối hàn trong không gian:

- Hàn sấp là hàn những mối hàn phân bố trên các mặt phẳng nằm trong góc từ 0° ÷ 60° 

- Hàn đứng là hàn những mối hàn phân bố trên các mặt phẳng nằm trong góc từ 60° ÷ 120°  theo phương bất kỳ, trừ phương song song với mặt phẳng nằm ngang.

- Hàn ngang là những mối hàn phân bố trên các mặt phẳng nằm trong góc 60° ÷ 120° , phương của mối hàn song song với mặt phẳng ngang.

- Hàn trần là những mối hàn phân bố trên các mặt phẳng trong góc 120° ÷ 180°. thường khi hàn trần người thợ hàn phải ngửa mặt về phía hồ quang nên còn gọi là hàn ngửa.

g_1

Hình 1. Sơ đồ vị trí mối hàn trong không gian 
I. Vị trí hàn sấp; II. Vị trí hàn đứng; III. Vị trí hàn ngửa

 

1.1. Vị trí mối hàn theo tiêu chuẩn BS 499
 

PA Hàn bằng.                                              PE Hàn ngửa.

PB Hàn ngang trong mặt phẳng.                 PF Hàn leo.

PC Hàn ngang.                                            PG Hàn rơi.

PD Hàn ngang ở trên đầu.

 

G

Hình 2. Vị trí các mối hàn theo tiêu chuẩn BS 499.

 

1.2. Vị trí hàn theo tiêu chuẩn ASME.
1.2.1. Vị trí hàn góc

 

1F  2F
1F                                                                2F

 

3F            4F

3F                                                             4F

 

 

1.2.2. Vị trí hàn tấm và hàn ống 1G – 6G

 

1G            1G_q

 

Vị trí hàn 1G

 

 

 

2G                           2G_q

Vị trí hàn 2G

 

 

3G            4G

 

Vị trí hàn 3G-4G

 

 

5G            6G

 

Vị trí hàn 5G-6G

 

 

6GR

Vị trí hàn 6GR

 

2.  Các loại mối hàn và chuẩn bị mép hàn:

- Sự chuẩn bị mối hàn, các kiểu đáy rãnh trước khi hàn. Trong thực tế sản xuất, khi chế tạo kết cấu và chi tiết hàn, người ta dùng những loại kết cấu mối hàn như sau:

 

2.1. Mối hàn giáp mối: 

Có thể vát mép và không vát mép, đặc điểm của loại này là rất đơn giản, tiết kiệm, dễ chế tạo và là loại được dùng phổ biến nhất.

- Sự chuẩn bị và kích thước mối hàn giáp mối không vát cạnh – Hình 2 và bảng 1:

                           h2
                                                                          Hình 2

                                                     Bảng 1. Các thông số kỹ thuật

δ

1

2

3

4

5

6

b

4

5

6

8

10

a

0 + 0,5

1 ± 0,5

2 ± 1

h

1

                                                                            ______


- Sự chuẩn bị và kích thước mối hàn giáp mối vát cạnh hình chữ V – Hình 3 và bảng 2:

          h3

                                                                             Hình 3
                                                                            
Bảng 2

δ

3

4

5

6

7

8

9

10

b

10

12

12

14

16

b1

8 ± 2

10 ± 2

a

1 ± 1

2 ± 1

h

1 ±

1,5 ± 1

p

1 ± 1,5

2 ± 1

 

δ

12

14

16

18

20

22

24

26

b

18

20

22

26

28

30

32

34

b1

10 ± 2

 

12 ± 2

a

2 ± 1

h

1,5 ± 1

2 ± 1

p

2 ± 1

                                                                           _______

- Sự chuẩn bị và kích thước MH giáp mối vát cạnh hình chữ X – Hình 4 và bảng 3:

                      h4
                                                                          Hình 4
                                                                         
Bảng 3

12

14

16

18

20

22

24

26

28

30

32

34

36

b

12

14

16

18

20

22

24

h

1.5 ± 1

2 ± 1

 

38

40

42

44

46

48

50

52

54

56

58

60

b

26

28

30

32

34

36

38

h

2 ± 1

 

(còn tiếp)

0 sản phẩm trong giỏ
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào