Mã sản phẩm: NB-E71T-1
Thương hiệu: NAHAVIWEL
1. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Khối lượng/cuộn (Kg) |
15 |
Kích thước(mm) |
270 x 270 x 110 |
2. ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
- Dây hàn lõi thuốc NB-E71T-1 có ưu điểm cơ bản là giúp nâng cao tính năng luyện kim của quá trình hàn và cơ tính của lớp đắp thông qua các nguyên tố hợp kim chứa trong thuốc hàn.
- Lõi thuốc bên trong có tác dụng hình thành lớp xỉ mỏng bảo vệ các giọt kim loại nóng chảy và vũng hàn, cung cấp các chất khử oxy, cung cấp các nguyên tố kim loại cần thiết cho quá trình luyện kim và cải thiện cơ tính kim loại mối hàn.
- NB-E71T-1 có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic trung bình, tạp chất Lưu huỳnh và Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
- NB-E71T-1 được ứng dụng trong các ngành như:
+ Nhà thép tiền chế
+ Nhà máy đóng tàu, thủy điện
+ Các cấu trúc cầu đường, bồn áp lực, các tòa nhà và các bể chứa…
3. PHÙ HỢP CÁC TIÊU CHUẨN
- AWS A5.20 E71T-1C
- JIS T49J0T1-1
* Được chứng nhận bởi đăng kiểm Việt Nam: QCVN 21: 2015/BGTVT-SW53; QCVN 64: 2015/BGTVT; QCVN 65: 2015/BGTVT.
1. ĐƯỜNG KÍNH (Ø) và DÒNG ĐIỆN (AC&DC)
Đường kính(mm) |
ɸ 1.2 |
ɸ 1.4 |
ɸ 1.6 |
|
|
Cường độ (A) |
F, HF,H |
150 ÷ 320 |
180 ÷ 400 |
200 ÷ 450 |
|
VU, H, OH |
150 ÷ 260 |
160 ÷ 310 |
180 ÷ 310 |
|
Ghi chú: F (hàn bằng), FW (hàn góc), VU (hàn đứng), H (hàn ngang), OH (hàn trần).
2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%):
%C |
%Si |
%Mn |
%P |
%S |
%Cr |
%Ni |
%Mo |
%Cu |
0.04 |
0.50 |
1.28 |
0.015 |
0.012 |
0.12 |
0.25 |
0.18 |
0.21 |
3. CƠ TÍNH MỐI HÀN
Giới hạn chảy |
Độ bền kéo |
Độ giãn dài |
Độ dai va đập |
545 |
582 |
29 |
90 |