NAHAVIWEL Submerged Arc Welding Wire NB NB EL12, diameter of 2.4mm (copper plated)
NAHAVIWEL Submerged Arc Welding Wire NB NB EL12, diameter of 2.4mm (copper plated)

NAHAVIWEL Submerged Arc Welding Wire NB NB EL12, diameter of 2.4mm (copper plated)

Product code: NB-EL12

Brand: NAHAVIWEL

Origin: Việt Nam

Share:
  • zalo
Detailed description

Dây hàn hồ quang chìm Nahaviwel NB EL12 loại 2.4mm:

Lĩnh vực sử dụng

  • Dây hàn hồ quang chìm Nahaviwel NB-EL12 là loại dây hàn có hàm lượng carbon thấp, hàm lượng mangan và sillic trung bình tạo ra mối hàn có cơ tính tốt khi sử dụng kết hợp với nhiều loại thuốc hàn khác nhau.
  • NB-EL12 được hàn với công nghệ tự động, hồ quang chìm dưới lớp thuốc bảo vệ tạo ra lớp khí bảo vệ mối hàn ổn định với các loại thuốc hàn F6A2, F7A0, F7P2,...

Phù hợp với các tiêu chuẩn

- AWS A5.17:EL12

-  JIS Z3351:YS-S1

* Được chứng nhận bởi: QCVN 21:2010/BGTVT - AW3; QCVN 67:2013/BGTVT

Ứng dụng

  • Dây hàn hồ quang chìm Nahaviwel NB EL12 thích hợp sử dụng cho hàn các kết cấu thép carbon và hợp kim trung bình như: bồn áp lực, đường ống, kết cấu thép chịu tải trọng, các kết cấu dân dụng, ôtô, tàu thuyền…
  • Có thể hàn được ở mọi tư thế khác nhau.

Hướng dẫn sử dụng

  • Chuẩn bị các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn; nguồn điện ổn định.
  • Tẩy sạch các chất bẩn như dầu, gỉ sét bám trên bề mặt vật hàn. Vát mép tạo khe hở hàn đầy đủ, tiến hành các bước hàn theo đúng quy phạm.
  • Vệ sinh bép hàn, ống dẫn dây, điều chỉnh các cơ cấu dẫn hướng dây hợp lý cho dây hàn được nạp dẫn ổn định. Không để dây hàn bị rối, bị gấp khúc biến dạng.
  • Bảo quản dây hàn nơi khô ráo, bao gói kín tránh bụi, ẩm ướt, tránh tiếp xúc vào bề mặt dây hàn, sấy thuốc hàn trên 2000C trong vòng 40-60 phút trước khi hàn trước khi hàn.
  • Lựa chọn dòng hàn, tốc độ hàn hợp lý, luôn duy trì lượng thuốc bảo vệ đúng chủng loại theo hướng dẫn để có được mối hàn ngấu sâu, không khuyết tật, khả năng làm việc cao.
Specifications

Dây hàn hồ quang chìm Nahaviwel NB EL12 loại 2.4mm:

1.Quy cách, khoảng dòng điện hàn

Quy cách (mm)

Dòng điện hàn (A)

Điện thế hàn (V)

ɸ 2.4

300÷450

24 ÷ 28

2.Thành phần hóa học của kim loại hàn (%)

(%) C

(%) Mn

(%) Si

(%) S

(%) P

0.07

1.39

0.43

0.016

0.019


3.Cơ tính kim loại hàn

Dây và thuốc

Giới hạn chảy
(N/mm2)

Độ bền kéo
(N/mm2)

Độ dãn dài
(%)

Độ dai va đập
(J/00C)

NB-EL12 / F7A(P)2

460

545

29

90

Your comment
There are 0 products in the basket
Your cart is empty